Hệ thống các dạng toán chọn lọc lớp 1 hay nhất bao gồm các dạng toán như: toán có lời văn, trắc nghiệm toán và các dạng toán khác. Hỗ trợ các em tổng hợp lại kiến thức đã học qua các dạng bài tập đồng thời rèn luyện khả năng nhận dạng dạng bài tập đúng cách. Nội dung chi tiết mời các em học sinh, quý thầy cô và phụ huynh theo dõi dưới đây.
120+ Bài tập Toán chọn lọc Lớp 1 hay nhất
Bài 1. Số có hai chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 87 là:
A. 88
C. 89
B. 90
D. 91
Bài 2. Kết quả của phép tính 4 + 65 – 23 là:
A. 86
B. 46
C. 42
D. 82
Bài 3. Bố đi công tác một tuần và hai chục ngày. Vậy bố đi công tác bao nhiêu ngày?
A. 21 ngày
B. 9 ngày
C. 27 ngày
Bài 4. Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22 tuổi. Hỏi chị Lan năm nay bao nhiêu tuổi ?
A. 20 tuổi
B. 64 tuổi
C. 24 tuổi
Bài 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng.
A. 3 hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Bài 6. Kết quả của phép tính trừ : 56 – 33 là :
A . 32
B . 33
C . 23
Bài 7. Số nào thích hợp với chỗ chấm của phép tính : 62 + …….. = 65
A . 5
B . 3
C . 4
Bài 8. Số 14 là kết quả của phép tính nào ?
A . 18 – 7
B . 15 – 3
C . 11 + 3
Bài 9. Lan có sợi dây dài 12 cm , Lan cắt đi 3 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti – mét ?
A. 9 cm
B . 8 cm
C . 10 cm
Bài 10. Số liền trước số 15 là:
A. 16
B. 17
C. 14
Bài 11. Có bao nhiêu đoạn thẳng : · · · ·
A. 2 đoạn thẳng
B. 3 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng
Bài 12. Kết quả của phép tính 12 + 5 – 7 là:
A. 10
B. 17
C. 15
Bài 13. Lớp 1A có 18 bạn học sinh nữ trong đó có 7 bạn học sinh giỏi. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ không đạt học sinh giỏi ?
A. 10
B. 11
C. 12
Bài 14. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a) 78; 87; 79; 80.
b) 80; 79; 87; 78.
c) 78; 79; 80; 87.
Bài 15.Có bao nhiêu hình tam giác?
a) 4
b) 8
c) 7
Bài 16.Hình bên có bao nhiêu tứ giác?
a) 3 hình
b) 4 hình
c) 5 hình
d) 6 hình
Bài 17.Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà mỗi số có chữ số 5 ở hàng đơn vị?
A. 7 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
Bài 18.Cho các chữ số 2, 5, 9. Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số đó?
Trả lời:……
Bài 19.Hãy cho biết có bao nhiêu số nhỏ hơn 81 và lớn hơn 65?
Trả lời:……
Bài20.Sau 3 năm nữa, tuổi của Lan và Hoa cộng lại là 24 tuổi. Hỏi hiện nay, tuổi của Lan và Hoa cộng lại là bao nhiêu tuổi?
Trả lời:……
Bài 21.Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 78?
Trả lời:……
Bài22.Để số A cộng với 36 bằng 42 cộng với 25 thì số A phải bằng bao nhiêu?
Trả lời:……
Bài23.Có 7 hòn bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh là nhiều nhất, số bi vàng là ít nhất. Hỏi có mấy viên bi màu xanh?
Trả lời:……
Bài24.Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau thì kết quả sẽ bằng bao nhiêu?
Trả lời:……
Bài 25.Có bao nhiêu số có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của mỗi số đó ta được kết quả bằng 8?
Trả lời:……
Dạng điền số
Bài 1. Tính :
a) 74 – 34 + 10 =
b) 60 + 10 – 50 =
c) 53 + 15 – 88 =
d) 90 + 9 – 98 =
e) 54 – 23 – 14 + 63 =
f) 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 =
g) 74 + 54 + 44 – 50 – 40 – 70 =
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 14 là số liền trước của số…………
B. Số bộ nhất có hai chữ số là………
C. 81 là số liền sau của số …………
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài4.Viết số bé nhất có một chữ số ……….
Viết số lớn nhất có hai chữ số ……….
Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số………..
Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số…………
Dạng toán có lời văn.