bocdau.com là nơi chia sẻ, tìm kiếm Sách, bài giảng, slide, luận văn, đồ án, tiểu luận, nghiên cứu phục vụ cho việc học tập ở hầu hết các ngành Nhiệt Lạnh, Năng lượng mới, Cơ điện tử, Xây dựng, Cơ khí chế tạo, Quản trị kinh doanh, Makerting, Ngân hàng, …bocdau.com còn là nơi thảo luận, chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm thực tế lĩnh vực Cơ nhiệt điện lạnh, Thủy lực khí nén, Điện tự động hóa, Công nghệ ô tô và Công nghiệp sản xuất xi măng…
Đang xem: Tiếng anh chuyên ngành y khoa – professional english in use medicine
BÀI GIẢNG
Bài giảng kỹ thuật
Bài giảng kinh tế
Bài giảng xã hội
LUẬN VĂN
Luận văn kỹ thuật
Luận văn kinh tế
Luận văn xã hội
ĐỀ THI
Đề thi kỹ thuật
Đề thi kinh tế
GÓC KỸ THUẬT NGOẠI NGỮ CỬA SỔ IT
Phần mềm chuyên ngành
Mẹo vặt IT
VIDEO MT PURCHASE
Xem thêm: Mẫu Giấy Ủy Quyền Giao Dịch Ngân Hàng Agribank Và Những Thông Tin Cần Biết
Trang chủ E. Tiếng Anh (English)EBOOK – Professional English in Use Medicine (Từ điển chuyên ngành y khoa) – Eric H. Glendinning

Xem thêm: công văn 9324
Từ điển tiếng anh chuyên dùng trong việc sử dụng thuốc.Head pain: đau đầuI also had severe head pains: Tôi cũng bị đau đầu nặng.Fever: ốmIn cold days, many old people are running a fever: Nhiều người già thường bị ốm khi trời trở lạnh.Influenza (flu): cúmThe doctor told me to stay away from other people because the flu is contagious: Bác sỹ dặn tôi cần cách ly với những người khác vì bệnh cúm có thể lây nhiễm.Medical test: xét nghiệm y khoaMedical tests would help doctor discover why a patient was sick: Xét nghiệm y khoa giúp các bác sĩ biết được nguyên nhân bệnh nhân bị ốm.Yearly check-ups: kiểm tra sức khỏe hàng nămAt school, students are provided with yearly check-ups: Sinh viên được tham gia các bài kiểm tra sức khỏe hàng năm khi còn đang đi học.To be under the weather: không cảm thấy khỏeI was under the weather: Tôi cảm thấy không khỏeTo catch a cold: bị cảm lạnhI thought I had caught a cold: Tôi nghĩ là tôi đã bị cảm lạnhTo lose consciousness: bị ngấtI lost my consciousness and my friend had to bring me around: Tôi bị ngất và bạn tôi đã phải dìu tôi nằm nghỉ.To draw one’s blood: lấy máuThe nurse drew the patient’s blood and sent it to a laboratory for tests: Nguời y tá lấy máu bệnh nhân và đem đến phòng thí nghiệm để kiểm tra.To take temperature: đo thân nhiệtShe used a thermometer to measure my body temperature: Cô ấy dùng một chiếc nhiệt kế để đo thân nhiệt của tôi.To go under the knife: làm phẫu thuật