Sổ tay tu luyện tuổi thanh xuân (Manual Of Youth/青春修炼手册)
Trình bày: TFBOYS
Album: Sổ tay tu luyện tuổi thanh xuân (青春修炼手册)
Ngôn ngữ: Tiếng Trung Quốc (Quốc ngữ)
Ngày phát hành: 24/7/2014 do Công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển văn hóa và nghệ thuật Thời Đại Phong Tuấn phát hành
Nhạc: Lưu Giai (刘佳)
Lời: Vương Vận Vận (王韵韵)
Biên soạn: Lưu Giai, Vĩnh Hằng band (刘佳, 永之恒乐队)
Đạo diễn MV: Diệp Thiếu Hổ (叶少琥)
Phong cách âm nhạc: Teen-pop, Dance-pop, nhạc Pop, Breakbeat
Link mp3: http://weibo.com/p/10151501_56594816
Link MV: http://v.yinyuetai.com/video/2116526
—–
Vietnamese translation: Na Xiaholic
.
Đang xem: Sổ tay tôi luyện thanh xuân
Đôi lời: Ding ding ~ Bài hát cũ nhưng nghe hoài không chán nè. Nói thật thì cho đến tận bây giờ, đây vẫn là bài hát mà mình thích nhất của ba đứa, vũ đạo đáng yêu, giai điệu vui tươi, ca từ trẻ trung mang đậm chất thanh xuân tràn trề nhựa sống.
Bài hát mà suốt hơn một năm nay vẫn làm mưa làm gió trên nhiều bảng xếp hạng, từ người lớn đến trẻ nhỏ, người bình thường đến người nổi tiếng Trung Quốc nhà nhà ai ai cũng thuộc lòng nè <3
—–
Ai cần mang đi đâu thì nhớ credit cho mình nhé.
PLEASE TAKE OUT WITH FULL CREDIT!
—–
凯:Khải
跟着我 左手
Gēnzhe wǒ zuǒshǒu
Hãy làm theo tôi nhé, tay trái
.
右手 一个慢动作
yòushǒu yīgè màn dòngzuò
rồi lại đến tay phải, một động tác thật chậm rãi
.
右手 左手 慢动作重播
yòushǒu zuǒshǒu màn dòngzuò chóngbò
tay phải rồi tay trái, lặp lại một động tác thật chậm
—
玺:Tỉ
这首歌 给你快乐
Zhè shǒu gē gěi nǐ kuàilè
Bài hát này sẽ mang đến cho bạn niềm vui
.
你有没有爱上我
nǐ yǒu méiyǒu ài shàng wǒ
này bạn ơi, bạn đã cảm thấy yêu tôi chưa nào?
—
源: Nguyên
跟着我 鼻子
Gēnzhe wǒ bízi
Hãy làm theo tôi nhé, này mũi
.
眼睛 动一动耳朵
yǎnjīng dòng yīdòng ěrduǒ
này mắt, rồi lại nhúc nhích đôi tai
.
装乖 耍帅 换不停风格
zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēnggé
giả vờ đùa cợt rồi bất chợt ra vẻ đẹp trai, phong cách không ngừng thay đổi
—
合:All
青春有太多
Qīngchūn yǒu tài duō
Thanh xuân có biết bao điều
.
未知的猜测
wèizhī de cāicè
bất ngờ mà bạn sẽ không cách nào đoán trước được
.
成长的烦恼算什么
chéngzhǎng de fánnǎo suàn shénme
ưu phiền của tuổi trưởng thành thì có đáng là gì đâu
—
源:Nguyên
皮鞋擦亮 换上西装
Píxié cā liàng huàn shàng xīzhuāng
Đánh bóng đôi giày da, khoác lên mình bộ tây trang
.
佩戴上一克拉的梦想
pèidài shàng yī kèlā de mèngxiǎng
đeo vào chiếc nhẫn ước mơ một ca-ra cao quý
—
玺:Tỉ
我的勇敢充满电量
Wǒ de yǒnggǎn chōngmǎn diànliàng
Lòng dũng cảm của tôi luôn ngập tràn năng lượng
.
昂首到达每一个地方
ángshǒu dàodá měi yīgè dìfāng
ngẩng cao đầu đi đến muôn nơi
—
凯: Khải
这世界 的太阳
Zhè shìjiè de tàiyáng
Ánh mặt trời của thế giới này
.
因为自信才能把我照亮
yīnwèi zìxìn cáinéng bǎ wǒ zhào liàng
dẫn lối chiếu sáng lòng tự tin tuyệt đẹp trong tôi
.
这舞台 的中央
zhè wǔtái de zhōngyāng
tại nơi trung tâm của sân khấu này
—
合:All
有我才闪亮
Yǒu wǒ cái shǎn liàng
Bởi vì có tôi mà bừng sáng
.
有我才能发着光
yǒu wǒ cáinéng fāzhe guāng
bởi vì có tài năng của tôi tỏa sáng rực rỡ
—
合:All
跟着我 左手 右手
Gēnzhe wǒ zuǒshǒu yòushǒu
Hãy làm theo tôi nhé, tay trái rồi lại đến tay phải
.
一个慢动作
yīgè màn dòngzuò
một động tác thật chậm rãi
.
右手 左手慢动作重播
yòushǒu zuǒshǒu màn dòngzuò chóngbò
tay phải rồi tay trái, lặp lại một động tác thật chậm
.
这首歌 给你快乐
zhè shǒu gē gěi nǐ kuàilè
bài hát này sẽ mang đến cho bạn niềm vui
—
你有没有爱上我
nǐ yǒu méiyǒu ài shàng wǒ
này bạn ơi, bạn đã cảm thấy yêu tôi chưa nào?
.
跟着我 鼻子眼睛
gēnzhe wǒ bí zǐ yǎnjīng
Hãy làm theo tôi nhé, này mũi, này mắt
.
动一动耳朵
dòng yīdòng ěrduǒ
rồi lại nhúc nhích đôi tai
.
装乖 耍帅 换不停风格
zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēnggé
giả vờ đùa cợt rồi bất chợt ra vẻ đẹp trai, phong cách không ngừng thay đổi
.
青春有太多 未知的猜测
qīngchūn yǒu tài duō wèizhī de cāicè
thanh xuân có biết bao điều bất ngờ mà bạn sẽ không cách nào đoán trước được
.
成长的烦恼算什么
chéngzhǎng de fánnǎo suàn shénme
ưu phiền của tuổi trưởng thành thì có đáng là gì đâu
—
源:Nguyên
经常会想 长大多好
Jīngcháng huì xiǎng zhǎng dàduō hǎo
Cứ nghĩ rằng được lớn lên sẽ thật tốt biết bao
.
Xem thêm: Tổng Hợp Giáo Trình Etabs Chuyên Sâu, Tài Liệu Học Etabs Đầy Đủ Chi Tiết Nhất
有些事情却只能想象
yǒuxiē shìqíng què zhǐ néng xiǎngxiàng
nhưng có nhiều chuyện chỉ xuất hiện ở trong tưởng tượng mà thôi
—
玺:Tỉ
想说就说 想做就做
Xiǎng shuō jiù shuō xiǎng zuò jiù zuò
Muốn nói thì cứ nói ra, muốn làm thì hãy cứ làm
.
为了明天的自己鼓掌
wèile míngtiān de zìjǐ gǔzhǎng
vỗ tay ngợi ca cho chính bản thân của ngày mai ấy
—
凯:Khải
这世界 的太阳
Zhè shìjiè de tàiyáng
Ánh mặt trời của thế giới này
.
因为自信才能把我照亮
yīnwèi zìxìn cáinéng bǎ wǒ zhào liàng
dẫn lối chiếu sáng lòng tự tin tuyệt đẹp trong tôi
.
这舞台 的中央
zhè wǔtái de zhōngyāng
tại nơi trung tâm của sân khấu này
—
合:All
有我才闪亮
Yǒu wǒ cái shǎn liàng
Bởi vì có tôi mà bừng sáng
.
有我才能发着光
yǒu wǒ cáinéng fāzhe guāng
bởi vì có tài năng của tôi tỏa sáng rực rỡ
.
合: All
跟着我左手右手
Gēnzhe wǒ zuǒshǒu yòushǒu
Hãy làm theo tôi nhé, tay trái rồi lại đến tay phải
.
一个慢动作
yīgè màn dòngzuò
một động tác thật chậm rãi
—
右手 左手 慢动作重播
yòushǒu zuǒshǒu màn dòngzuò chóngbò
tay phải rồi tay trái, lặp lại một động tác thật chậm
.
这首歌 给你快乐
zhè shǒu gē gěi nǐ kuàilè
bài hát này sẽ mang đến cho bạn niềm vui
.
你有没有爱上我
nǐ yǒu méiyǒu ài shàng wǒ
này bạn ơi, bạn đã cảm thấy yêu tôi chưa nào?
.
跟着我 鼻子 眼睛
gēnzhe wǒ bí zǐ yǎnjīng
hãy làm theo tôi nhé, này mũi, này mắt
.
动一动耳朵
dòng yīdòng ěrduǒ
rồi lại nhúc nhích đôi tai
.
装乖 耍帅 换不停风格
zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēnggé
giả vờ đùa cợt rồi bất chợt ra vẻ đẹp trai, phong cách không ngừng thay đổi
.
青春有太多 未知的猜测
qīngchūn yǒu tài duō wèizhī de cāicè
thanh xuân có biết bao điều bất ngờ mà bạn sẽ không cách nào đoán trước được
.
成长的烦恼算什么
chéngzhǎng de fánnǎo suàn shénme
ưu phiền của tuổi trưởng thành thì có đáng là gì đâu
—
凯 : Khải
Rap:
向明天 对不起
Xiàng míngtiān duìbùqǐ
Ngày mai ơi xin lỗi nhé
.
向前冲 不客气
xiàng qián chōng bù kèqì
chẳng ngần ngại chi mà tiến về phía trước
.
一路有你 充满斗志无限动力
yīlù yǒu nǐ chōngmǎn dòuzhì wúxiàn dònglì
trên con đường này, nhờ có bạn mà ngập tràn động lực và sức mạnh ý chí
—
合:All
男子汉 没有什么输不起
Nánzǐhàn méiyǒu shé me shū bù qǐ
Nam tử hán không có gì là không làm được
.
正太修炼成功的秘籍
zhèngtài xiūliàn chénggōng de mìjí
đó chính là bí kíp để tu luyện nên sự thành công
—
源: Nguyên
跟着我左手右手
Gēnzhe wǒ zuǒshǒu yòushǒu
Hãy làm theo tôi nhé, tay trái rồi lại đến tay phải
.
一个慢动作
yīgè màn dòngzuò
một động tác thật chậm rãi
—
玺: Tỉ
右手左手慢动作重播
Yòushǒu zuǒshǒu màn dòngzuò chóngbò
Tay phải rồi tay trái, lặp lại một động tác thật chậm
—
凯: Khải
这首歌 给你快乐
Zhè shǒu gē gěi nǐ kuàilè
Bài hát này sẽ mang đến cho bạn niềm vui
.
你有没有爱上我
nǐ yǒu méiyǒu ài shàng wǒ
này bạn ơi, bạn đã cảm thấy yêu tôi chưa nào?
—
合: All
跟着我鼻子眼睛
Gēnzhe wǒ bí zǐ yǎnjīng
Hãy làm theo tôi nhé, này mũi, này mắt
.
动一动耳朵
dòng yīdòng ěrduǒ
rồi lại nhúc nhích đôi tai
.
装乖 耍帅 换不停风格
zhuāng guāi shuǎ shuài huàn bù tíng fēnggé
giả vờ đùa cợt rồi bất chợt ra vẻ đẹp trai, phong cách không ngừng thay đổi
.
青春有太多 未知的猜测
qīngchūn yǒu tài duō wèizhī de cāicè
thanh xuân có biết bao điều bất ngờ mà bạn sẽ không cách nào đoán trước được
.
Xem thêm: Đáp Án Economy 5 Bản Đẹp + Giải Chi Tiết, Tài Liệu Ôn Thi Toeic: Economy Toeic Volume 5
成长的烦恼算什么
chéngzhǎng de fánnǎo suàn shénme
ưu phiền của tuổi trưởng thành thì có đáng là gì đâu
.
END