BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
(Áp dụng từ ngày 18/4/2023)
MÃ PHÍ
NỘI DUNG
MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
(Chưa bao gồm VAT)
TỐI THIỂU
TỐI ĐA
A
DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST, KẾT NỐI ERP
1
B200
Phí đăng ký dịch vụ VietinBank eFAST
0 đ
2
B204
Phí Đóng dịch vụ
100.000 đ
3
Phí Dịch vụ kết nối ERP trực tiếp với phần mềm kế toán doanh nghiệp
3.1
Phí đăng ký, duy trì
3.1.1
Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH
B205
Phí đăng ký
Thỏa thuận
1.000.000 đ/lần
B206
Phí duy trì
Thỏa thuận
500.000 đ/ tháng
3.1.2
Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm (NC9, Misa…) và các Công ty con kết nối thông qua cổng kết nối của Công ty mẹ (Tập đoàn/Tổng Công ty…)
B207
Phí đăng ký
0 đ
B208
Phí duy trì
75.000 đ/ tháng (Đối với KH sử dụng đồng thời Dịch vụ eFAST và Dịch vụ kết nối ERP, thu một mức phí duy trì Dịch vụ kết nối ERP)
3.2
Phí giao dịch
Bằng phí giao dịch qua eFAST
4
Phí duy trì dịch vụ eFAST (TK VND và TK ngoại tệ)
(Áp dụng từ 05/05/2023)
B201
- Gói phi tài chính
25.000đ/ tháng
B202
- Gói tài chính hạn mức tiêu chuẩn
35.000đ/ tháng
B209
- Gói tài chính hạn mức cao
50.000đ /tháng
B210
- Gói tài chính đặc biệt (Ma trận phê duyệt đặc thù, báo cáo chuyên thu, dịch vụ ủy quyền)
100.000đ /tháng
5
Phí giao dịch qua eFAST
5.1
B233
Chuyển khoản VND trong hệ thống
0 đ
5.2
B236
Chuyển khoản VND ngoài hệ thống 24/7
0,03%
20.000 đ
5.3
B237
Chuyển khoản VND ngoài hệ thống
0,02%
20.000 đ
2.000.000 đ
5.4
B239
Chuyển tiền ngoại tệ
Bằng mức phí
tại quầy
5.5
B241
Dịch vụ thanh toán khác
Bằng mức phí dịch vụ tương ứng trên kênh quầy hoặc eFAST
5.6
B248
Nộp Ngân sách nhà nước
- TK KBNN trong hệ thống
Bằng mức phí B233
- TK KBNN ngoài hệ thống
Bằng mức phí B237
6
B227
Tra soát
Bằng mức phí tại quầy
7
B256
Cung ứng thiết bị xác thực Keypass
300.000 đ/thiết bị
8
B258
Cung ứng phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token
200.000 đ/thiết bị/người dùng/5 năm sử dụng đầu tiên
9
B259a
Phí duy trì phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token
100.000đ/người dùng/5 năm tiếp theo
10
B257
Dịch vụ khác trên kênh eFAST
Thỏa thuận
B
DỊCH VỤ SMS BANKING
1
B259
Đăng ký sử dụng dịch vụ
0 đ
2
Duy trì dịch vụ (TK VND và TK ngoại tệ) (theo tháng)
B260
Báo SMS khi TKTT có biến động số dư
50.000 đ/TK/SĐT/ tháng
B261
Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đ trở lên
18.000 đ /TK/SĐT/ tháng
B262
Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK
50.000 đ /TK/SĐT/ tháng
B263
Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư
5.000 đ /TK/SĐT/ tháng
B264
Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư
3.500 đ /TK/SĐT/ tháng
B283
Nhận thông báo nhắc nợ
1.500 đ/ SMS
3
B290
Phí thông báo biến động số dư qua API
Thỏa thuận
C
DỊCH VỤ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG THEO ĐIỆN SWIFT MT 101
1
B296
Phí thiết lập dịch vụ
1.000.000 đ
2
B297
Phí thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ (SWIFT Code, số tài khoản,…)
500.000 đ/ lần
3
B298
Phí duy trì dịch vụ
500.000 đ/tháng
Lưu ý:- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.- Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh/ phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).