Pgdphurieng.edu.vn xin giới thiệu đến các bạn Danh mục biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước chính xác và đầy đủ nhất. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Danh mục biểu mẫu chứng từ kế toán theo Thông tư 77/2017/TT-BTC.
Phụ lục I: Danh mục, mẫu biểu chứng từ kế toán.
STT
Mẫu số
Tên biểu mẫu
1
C1-04/NS
Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước
2
C1-05/NS
Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước
3
C1-07a/NS
Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước
4
C1-07b/NS
Giấy đề nghị điều chỉnh thu nsnn bằng ngoại tệ
5
C1-08/NS
Lệnh ghi thu ngân sách
6
C2-01a/NS
Lệnh chi tiền
7
C2-01b/NS
Lệnh chi tiền (phục hồi)
8
C2-01c/NS
Lệnh chi tiền
9
C2-02a/NS
Giấy rút dự toán ngân sách
10
C2-02b/NS
Giấy rút dự toán ngân sách (khấu trừ thuế)
11
C2-03/NS
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước
12
C2-04/NS
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước
13
C2-05a/NS
Giấy nộp trả kinh phí
14
C2-05b/NS
Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên
15
C2-05c/NS
Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện
16
C2-06/NS
Giấy rút dự toán ngân sách bằng ngoại tệ
17
C2-07/NS
Giấy đề nghị chi ngoại tệ
18
C2-08/NS
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ
19
C2-09/NS
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ
20
C2-10/NS
Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách
21
C2-11a/NS
Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên
22
C2-11b/NS
Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp huyện
23
C2-12 /CKC
Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước
24
C2-13/NS
Phiếu điều chỉnh cam kết chi
25
C2-14a/NS
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam
26
C2-14b/NS
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam
27
C2-15/NS
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ
28
C2-16/NS
Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ
29
C2-17a/NS
Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách – Kho bạc Nhà nước
30
C2-17b/NS
Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách – Cơ quan tài chính
31
C2-18/NS
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi
32
C2-19/NS
Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn oda, vốn vay ưu đãi nước ngoài
33
C3-01/NS
Giấy rút vốn đầu tư
34
C3-02/NS
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư
35
C3-03/NS
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư
36
C3-04/NS
Giấy nộp trả vốn đầu tư
37
C3-05/NS
Phiếu điều chỉnh các khoản chi ngân sách nhà nước
38
C4-01/KB
Ủy nhiệm thu
39
C4-02a/KB
Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
40
C4-02b/KB
Ủy nhiệm chi (ngoại tệ)
41
C4-02c/KB
Ủy nhiệm chi
42
C4-03/KB
Ủy nhiệm chi (dùng trong thanh toán chuyển tiếp)
43
C4-04/KB
Lệnh chuyển có
44
C4-08/KB
Giấy nộp tiền vào tài khoản
45
C4-09/KB
Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi
46
C4-10/KB
Bảng kê các khoản thanh toán bằng séc qua ngân hàng
47
C4-11/KB
Giấy chuyển tiền – chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
48
C5-01/NS
Biên lai thu nợ
49
C5-02/NS
Bảng kê biên lai thụ nợ
50
C6-01/NS
Phiếu nhập dự toán ngân sách
51
C6-02/NS
Phiếu nhập dự toán cấp 0
52
C6-03/NS
Phiếu phân bổ dự toán
53
C6-04/NS
Phiếu điều chỉnh dự toán
54
C6-05/NS
Phiếu thu
55
C6-06/NS
Phiếu chi
56
C6-07/NS
Phiếu chuyển tiêu
57
C6-08/NS
Phiếu chuyển khoản
58
C6-09/NS
Phiếu điều chỉnh
59
C6-10/NS
Bảng điều chỉnh tỷ giá các tài khoản ngoại tệ
60
C6-11/NS
Phiếu nhập kho
61
C6-12/NS
Phiếu xuất kho
62
C6-13/NS
Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách
63
C6-14/NS
Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại kho bạc nhà nước
64
C6-15/NS
Bảng kê thu phí chuyển tiển qua kho bạc nhà nước
65
C6-16/NS
Bảng kê tính phí tạm ứng tồn ngân
66
C6-17/NS
Bảng kê yctt, thanh toán hủy, đảo
67
C7-01/KB
Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (Bằng tiền mặt)
68
C7-02/KB
Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (Bằng chuyển khoản
69
C7-03/KB
Bảng kê trái phiếu chuyển sổ
70
C7-04/KB
Bảng kê thanh toán tại chỗ (Bằng tiền mặt)
71
C7-05/KB
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng tiền mặt)
72
C7-06/KB
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản)
73
C7-07/KB
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản)
74
C7-08/KB
Bảng kê thanh toán công trái (bằng tiền mặt)
75
C7-09/KB
Bảng kê thanh toán công trái (bằng chuyển khoản)
76
C7-10/KB
Bảng kê thanh toán công trái
77
C7-11/KB
Bảng kê thanh toán hộ trái phiếu, công trái
78
C7-12/KB
Bảng kê trái phiếu, công trái được thanh toán hộ
79
C7-13/KB
Bảng kê tổng số thanh toán
80
C7-14/KB
Bảng kê tổng số thanh toán
81
C7-15/KB
Bảng kê trái phiếu, công trái quá hạn thanh toán
82
C7-16/NS
Giấy đề nghị ghi nhận nợ nước ngoài
Phụ lục II: Danh mục mã tài khoản kế toán
Phụ lục III: Danh mục một số đoạn mã hạch toán
STT
Số phụ lục
Danh mục
1.
III.1
Danh mục mã Tổ chức ngân sách
2.
III.2
Danh mục mã Ngân sách toàn địa bàn
3.
III.3
Danh mục mã nhà tài trợ
4.
III.4
Danh mục mã hạch toán khác cho mã chương trình mục tiêu, dự án
5.
III.5
Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái
6.
III.6
Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính
7.
III.7
Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả
8.
III.8
Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu
9.
III.9
Danh mục mã loại tài sản
10.
III.10
Danh mục mã KBNN
11.
III.11
Danh mục mã nguồn NSNN
12.
III.12
Danh mục mã dự phòng
Phụ lục IV: Danh mục và mẫu biểu sổ kế toán và bảng kê.
STT
Mẫu số
Tên
I.
Sổ kế toán
1.
S2-01/KB/TABMIS
Sổ cái tài khoản kế toán
2.
S2-02/KB/TABMIS
Sổ chi tiết tài khoản
3.
S2-05/KB/TABMIS
Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán Ngân sách
4.
S2-06a/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Sổ Cái
5.
S2-06b/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Thu
6.
S2-06c/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Chi
7.
S2-06d/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý phân bổ Ngân sách
8.
S2-06e/KB/TABMIS
Liệt kê chứng từ Phân hệ Cam kết chi
9.
S2-07/KB/TCS
Liệt kê chứng từ TCS-TT
10.
S2-08/KB/TABMIS
Báo cáo tình hình sử dụng tài khoản tiền
11.
S2-09/KB/TABMIS
Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc
12.
S2-10/KB/TABMIS
Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn
II.
Bảng kê
1.
04/BK-CTNNS
Bảng kê chứng từ nộp ngân sách
Phụ lục V: Danh mục và mẫu biểu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị.