A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học dân lập Lạc Hồng Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU) Mã trường: DLH Loại trường: Dân lập Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai SĐT: 025.173.00073 Email:
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo các đợt cụ thể như sau:
Đợt 1: 03/2 – 30/6 Đợt 2: 01/7 – 10/7 Đợt 3: 11/7 – 20/7 Đợt 4: 21/7 – 31/7 Đợt 5: 1/8 – 10/8 Đợt 6: 11/8 – 20/8 Đợt 7: 21/8 – 31/8 Đợt 8: 01/9 – 20/9
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ. Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2.
Đang xem: Lich hoc lac hong
Xem thêm: ket 2 pdf
Xem thêm: Tài Liệu Giáo Trình Tự Học Ruby Bằng Tiếng Việt, Ruby (Ngôn Ngữ Lập Trình)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
– Phương thức 2:
Xét tuyển bằng điểm trung bình chung của (HK1 + HK2) lớp 11 + HK1 lớp 12 ≥ 18 điểm. Riêng ngành Dược không áp dụng hình thức xét tuyển này. Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ lớp 12 ≥ 18 điểm. Riêng Ngành Dược là 24 điểm, lực học cả năm 12 đạt loại giỏi. Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12 ≥ 6.0 điểm. Riêng Ngành Dược là 8.0 trở lên, lực học cả năm 12 đạt loại giỏi. Xét tuyển bằng (điểm học kỳ cao nhất lớp 10 + điểm học kỳ cao nhất lớp 11 + điểm học kỳ cao nhất lớp 12) ≥ 18 điểm. Riêng ngành Dược không áp dụng hình thức xét tuyển này.
– Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
– Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:
Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên; Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên; Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên; Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước; Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết tại đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
– Học phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ bạn nhé,
– Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,
– Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ (mỗi năm có hai học kỳ).
– Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường bạn nhé
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C00, D01 70 280 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 Kế toán 7340301 A00, A01, C01, D01 Công nghệ thông tin 7480201 A00, D01, A01, D07 44 176 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, D01 90 360 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, C01, A01, D01 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, C01, A01, D01 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, C01, A01, D01 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, C01, A01, D01 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C02, D01 Dược học 7720201 A00, B00, C02, D01 60 237 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D10, A01 140 560 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, C03, C04 Đông phương học 7310608 C00, D01, C03, C04 Kinh tế 7310101 A00, A01, C00, D01 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, C00, D01 16 64
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Dược học
15.25 20 21
Công nghệ thông tin
13.25 14 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
13.25 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô
14.25 14 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
13.25 14 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
13.25 14 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học
16.25 14
Công nghệ sinh học
18
Khoa học môi trường
14
Công nghệ thực phẩm
13.25 14 15
Quản trị kinh doanh
14 15
Tài chính – Ngân hàng
13.25 14 15
Kế toán
13.25 14 15
Kinh tế
13.25 14 15
Luật kinh tế
13.25 14 15
Đông phương học
13.25 14 15
Ngôn ngữ Trung Quốc
14 15
Việt Nam học
14
Ngôn ngữ Anh
14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– 14 15
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng

Sân trường của nhà trường

Các lớp học tại Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng
