Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH

điểm thi ueh

Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh là một trong những trường đại học có đóng góp to lớn trong sự nghiệp đổi mới và toàn diện giáo dục ở nước ta. Với hơn 50 kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo giáo viên, UEH tự hào là một trong tám trung tâm dẫn đầu cả nước về đổi mới và toàn diện hóa giáo dục. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đầu vào của UEH, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH – University of Economics and Finance).
  • Địa chỉ:
    • 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
    • Phân hiệu Vĩnh Long: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long.
  • Website: https://www.ueh.edu.vn/ – https://tuyensinh.ueh.edu.vn/.
  • Facebook: https://www.facebook.com/DHKT.UEH/.
  • Mã tuyển sinh: KSA.
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ueh.edu.vn.
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 230 082 – 0902 230 082 – 0941 230 082.

Xem thêm: Review trường Đại học Kinh tế TPHCM có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Trường được thành lập trên cơ sở sáp nhập Trường Đại học Kinh tế TP. HCM (1976), Trường Đại học Tài chính Kế toán TP. Hồ Chí Minh (1976) và Khoa Kinh tế thuộc Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh vào ngày 09/7/1996. Ngày 10/10/2000, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM được tách ra từ Trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Mục tiêu và sứ mệnh

Xây dựng và phát triển UEH trở thành Trường Đại học đa ngành và có danh tiếng học thuật trong khu vực Châu Á. Nâng tầm tri thức, đào tạo nguồn lao động có chất lượng, tiến tới hội nhập và toàn cầu hóa, đi đầu trong công tác đổi mới, sáng tạo và phục vụ xã hội.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường đại học Kinh tế TPHCM

Dự kiến đây sẽ là điểm chuẩn năm 2023- 2024, sẽ tăng 1-2 điểm so với năm 2022 – 2023:

Lĩnh vực

STT Mã đăng ký

xét tuyển

Chương trình đào tạo Thuộc ngành Điểm trúng tuyển 2022

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

(Phương thức 4 ,6)

Chỉ tiêu

2023

PT3 PT4 PT5 PT6 PT 4 PT6 Lĩnh vực nhân sự 1 7220201 Tiếng Anh thương mại(**) Ngôn ngữ Anh 58 58 850 26.1 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 D01, D96 165 Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi 2 7310101 Kinh tế Kinh tế 62 65 900 26.5 – A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07 110 3 7310102 Kinh tế chính trị(S) Kinh tế chính trị 62 65 900 26.5 50 4 7310104_01 Kinh tế đầu tư Kinh tế đầu tư 53 58 870 26 200 5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản 100 6 7310107 Thống kê kinh doanh(*) Thống kê kinh tế 51 54 830 26 55 7 7310108_01 Toán tài chính(*) Toán kinh tế 47 47 800 25.8 55 8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*) 55 Lĩnh vực báo chí và thông tin 9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện Công nghệ truyền thông 70 71 910 27.6 – A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00 100 Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý 10 7340101_01 Quản trị Quản trị kinh doanh 58 58 860 26.2 – A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07 790 11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp 100 12 7340115 Marketing Marketing 71 72 940 27.5 170 13 7340116 Bất động sản Bất động sản 50 53 850 25.1 110 14 7340120 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 71 73 930 27 600 15 7340121 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 63 66 900 26.9 220 16 7340122 Thương mại điện tử(*) Thương mại điện tử 63 68 940 27.4 140 17 7340114_td Công nghệ marketing Marketing kỹ thuật số Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 50 18 7340129_td Quản trị bệnh viện Quản trị bệnh viện 47 47 850 23.6 100 19 7340201_01 Tài chính công Tài chính – Ngân hàng 52 58 845 26.1 50 20 7340201_02 Thuế 26.1 200 21 7340201_03 Ngân hàng 26.1 250 22 7340201_04 Thị trường chứng khoán 26.1 100 23 7340201_05 Tài chính 26.1 540 24 7340201_06 Đầu tư tài chính 26.1 50 25 7340204 Bảo hiểm(S) Bảo hiểm 47 47 800 24.8 50 26 7340205 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính Chương trình mới của năm 2023 50 27 7340206 Tài chính quốc tế Tài chính quốc tế 66 69 920 26.9 110 28 7340301_02 Kế toán công

Đọc thêm  [PDF + Audio] Tải Sách Developing Skills For The TOEIC Test!

Kế toán

51 54 830 25.8 50 29 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp 650 30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 58 58 830 23.1 70 31 7340302 Kiểm toán Kiểm toán 58 58 890 27.8 200 32 7340403 Quản lý công(S) Quản lý công 47 47 800 24.9 50 33 7340404 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 62 62 900 26.8 150 34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh(*) Hệ thống thông tin quản lý 51 54 800 27.1 55 35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) 55 36 7340415_td Kinh doanh số Kinh doanh số Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 50 Lĩnh vực Pháp luật 37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế Luật 58 58 880 25.8 – A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02,D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96 50 38 7380107 Luật kinh tế Luật kinh tế 52 54 860 26 170 Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật 39 7460108 Khoa học dữ liệu(*) Khoa học dữ liệu 63 67 920 26.5 – A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07 55 40 7480103 Kỹ thuật phần mềm(*) Kỹ thuật phần mềm 58 62 900 26.3 55 41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 46 830 26.2 100 42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Trí tuệ nhân tạo Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 70 43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950 27.7 110 44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 50 Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng 45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh Kiến trúc đô thị 48 48 800 24.5 – A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00 110 Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản 46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp(s) Kinh doanh nông nghiệp 49 49 800 25.8 – A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07 50 Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51 820 25.2 – A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07 165 48 7810201_01 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 51 52 820 25.4 85 49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 80

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.

(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường đại học kinh tế TPHCM

Là ngôi trường danh tiếng cả nước trong lĩnh vực kinh tế, nên điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM luôn được đánh giá là nằm ở mức cao. Trong đợt tuyển sinh này, trường đưa ra 4 phương thức xét tuyển sớm nhất gồm:

  • Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (gọi tắt là THPT nước ngoài).
  • Xét tuyển học sinh giỏi.
  • Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM.

Chương trình chuẩn, chương trình chất lượng cao

STT Mã ngành NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Điểm trúng tuyển

PT học sinh giỏi PT tổ hợp môn

Đọc thêm  Nguyễn Phong Việt – tác giả miệt mài với những vần thơ ... - VOH

PT đánh giá năng lực

1 7310101 Ngành Kinh tế 62 65 900 2 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư 53 58 870 3 7340116 Ngành Bất động sản 50 53 850 4 7340404 Ngành Quản trị nhân lực 62 62 900 5 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp 49 49 800 6 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 58 58 860 7 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 71 73 930 8 7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950 9 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 63 66 900 10 7340115 Ngành Marketing 71 72 940 11 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 52 58 845 12 7340204 Ngành Bảo hiểm 47 47 800 13 7340206 Ngành Tài chính Quốc tế 66 69 920 14 7340301 Ngành Kế toán 51 54 830 15 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58 58 830 16 7340302 Ngành Kiểm toán 58 58 890 17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51 820 18 7810201 Ngành Quản trị khách sạn 51 52 820 19 7310108 Ngành Toán kinh tế 47 47 800 20 7310107 Ngành Thống kê kinh tế 51 54 830 21 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý 51 54 880 22 7340122 Ngành Thương mại điện tử 63 68 940 23 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu 63 67 920 24 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm 58 62 900 25 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 58 58 850 26 7380107 Ngành Luật kinh tế 52 54 860 27 7380101 Ngành Luật 58 58 880 28 7340403 Ngành Quản lý công 47 47 800 29 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị 48 48 800 30 7489001 Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 46 830 31 7320106 Ngành Công nghệ truyền thông 70 71 910 32 7340129_td Ngành Quản trị bệnh viện 47 47 850

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường đại học kinh tế TPHCM

Dưới đây là điểm chuẩn năm học 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM:

Tên ngành

Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24 Điểm thi TN THPT Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi TN THPT Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi TN THPT Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.3 Điểm thi TN THPT Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi TN THPT Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.9 Điểm thi TN THPT Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi TN THPT Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi TN THPT Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9 Điểm thi TN THPT Quản lý công A00; A01; D01; D07 25 Điểm thi TN THPT Ngôn ngữ Anh D01, D96 27 Điểm thi TN THPT Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.2 Điểm thi TN THPT Kế toán A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi TN THPT Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.3 Điểm thi TN THPT Marketing A00; A01; D01; D07 27.5 Điểm thi TN THPT Luật A00, A01, D01, D96 25.8 Điểm thi TN THPT Kinh tế DGNL 940 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi TN THPT Quản trị kinh doanh DGNL 925 600: Phân hiệu Vĩnh Long Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Kinh doanh quốc tế DGNL 980 600: Phân hiệu Vĩnh Long Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng DGNL 1000 Kinh doanh thương mại DGNL 0 Kinh doanh thương mại DGNL 950 Marketing A00; A01; D01; D07 27.4 Điểm thi TN THPT Marketing DGNL 970 600: Phân hiệu Vĩnh Long Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Tài chính – Ngân hàng DGNL 895 600: Phân hiệu Vĩnh Long Bảo hiểm DGNL 830 Tài chính quốc tế DGNL 950 Kế toán A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Kế toán DGNL 870 580: Phân hiệu Vĩnh Long Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 16 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành DGNL 870 Quản trị khách sạn DGNL 885 Toán kinh tế DGNL 870 Thống kê kinh tế DGNL 840 Hệ thống thông tin quản lý DGNL 910 Khoa học dữ liệu DGNL 920 Kỹ thuật phần mềm DGNL 950 Ngôn ngữ Anh D01, D96 17 Chương trình chuẩn

Đọc thêm  Mẫu Nghị Quyết Chuyên Đề Về Thực Hành Tiết Kiệm Và Phòng, Chống

Điểm thi TN THPT

Ngôn ngữ Anh DGNL 920 Luật A00, A01, D01, D96 16 Luật kinh tế

Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Luật DGNL 930 Quản lý công DGNL 840 Quản trị bệnh viện DGNL 880 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 25 Điểm thi TN THPT Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.8 Điểm thi TN THPT Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26 7340122 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4 Điểm thi TN THPT Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5 Điểm thi TN THPT Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3 Điểm thi TN THPT Kế toán A00; A01; D01; D07 22 Điểm thi TN THPT Kinh tế DGNL 900 Kinh tế đầu tư Bất động sản DGNL 880 Quản trị nhân lực DGNL 950 Kinh doanh nông nghiệp DGNL 740 505: Phân hiệu Vĩnh Long Kiểm toán DGNL 940 Thương mại điện tử DGNL 970 505: Phân hiệu Vĩnh Long Luật DGNL 920 Luật kinh tế Kiến trúc DGNL 800 Kiến trúc đô thị Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.4 Kinh tế đầu tư Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.2 Điểm thi TN THPT Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.6 Điểm thi TN THPT Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 22 Điểm thi TN THPT Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi TN THPT Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm thi TN THPT Luật A00, A01, D01, D96 25.8 Luật kinh tế

Điểm thi TN THPT

Kiến trúc A00; A01; D01; D07 22.8 Kiến trúc đô thị

Điểm thi TN THPT

Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 24.2 Điểm thi TN THPT Marketing A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

DGNL: đánh giá năng lực.

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường đại học Kinh tế TPHCM

Điểm trúng tuyển của UEH dao động trong khoảng từ 22 – 27,6 theo kết quả thi THPT và từ 750 – 850 điểm theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; 16 điểm cho tất cả các ngành tại Phân hiệu Vĩnh Long.

Ngành

Điểm trúng tuyển Theo KQ thi THPT

Theo KQ ĐGNL

Kinh tế học 26,2 750 Quản trị kinh doanh 26,4 750 Kinh doanh quốc tế 27,5 800 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27,6 850 Kinh doanh thương mại 27,1 750 Marketing 27,5 800 Tài chính – Ngân hàng 25,8 750 Bảo hiểm 22 750 Tài chính quốc tế 26,7 750 Kế toán 25,8 750 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25,4 750 Quản trị khách sạn 25,8 750 Toán kinh tế 25,2 750 Thống kê kinh tế 25,2 750 Hệ thống thông tin quản lý 26,3 760 Khoa học dữ liệu 24,8 800 Kỹ thuật phần mềm 25,8 765 Ngôn ngữ Anh 25,8 750 Luật 24,9 750 Quản lý công 24,3 765 Quản trị bệnh viện 24,2 750 Chương trình Cử nhân tài năng 26 không xét

Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) là bao nhiêu?

Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây, mức học phí chương trình chuẩn năm học 2022 – 2023 là 785.000 đồng/tín chỉ (khoảng 24.800.000 đồng/năm).

Theo quy định về việc tăng 10%/tín chỉ thì học phí năm học 2023 -2024 là 863.000 đồng/tín chỉ (khoảng 27.200.000 đồng/năm) và năm học 2024 – 2025 là 950.000 đồng/tín chỉ (khoảng 29.900.000 đồng/năm).

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm mức điểm chuẩn của một số trường sau:

Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Thực hành FPT năm 2020 2021 2022 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy năm 2020 2021 2022 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Hà Nội (HLU) năm 2020 2021 2022 mới nhất