A. TỔNG QUAN
- Mã trường: TTN
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Điện thoại: 02623 817 397
- Website: http://ttn.edu.vn/
- Fanpage: www.fb.com/tvtsttn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập
– Xét tuyển sử dụng kết kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm
2022
– Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT
Mã ngành/chuyên ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Mã phương thức xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn xét tuyển
1
7140201
Giáo dục Mầm non
100
KQ thi TN
69
M01, M09
200
Học bạ
25
402
KQ thi ĐGNL
5
302
Tuyển thẳng
1
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
100
KQ thi TN
40
A00, C00, C03
200
Học bạ
14
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
1
3
7140202JR
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai
100
KQ thi TN
15
A00, C00, D01
200
Học bạ
19
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
1
4
7140205
Giáo dục Chính trị
100
KQ thi TN
5
C00, C19, D01, D66
200
Học bạ
2
402
KQ thi ĐGNL
1
301
Tuyển thẳng
1
5
7140206
Giáo dục Thể chất
100
KQ thi TN
20
T01, T20
200
Học bạ
12
402
KQ thi ĐGNL
2
301
Tuyển thẳng
1
6
7140209
Sư phạm Toán học
100
KQ thi TN
30
A00, A01, A02, B00
200
Học bạ
14
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
1
7
7140211
Sư phạm Vật lý
100
KQ thi TN
5
A00, A01, A02, C01
200
Học bạ
2
402
KQ thi ĐGNL
1
301
Tuyển thẳng
1
8
7140212
Sư phạm Hóa học
100
KQ thi TN
4
A00, B00, D07
200
Học bạ
2
402
KQ thi ĐGNL
1
301
Tuyển thẳng
1
9
7140213
Sư phạm Sinh học
100
KQ thi TN
6
A02, B00, B03, B08
200
Học bạ
4
402
KQ thi ĐGNL
1
301
Tuyển thẳng
1
10
7140217
Sư phạm Ngữ văn
100
KQ thi TN
28
C00, C19, C20
200
Học bạ
10
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
1
11
7140231
Sư phạm Tiếng anh
100
KQ thi TN
40
D01, D14, D15, D66
200
Học bạ
10
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
12
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
100
KQ thi TN
12
A00, A02, B00, D90
200
Học bạ
5
402
KQ thi ĐGNL
2
301
Tuyển thẳng
1
13
7220201
Ngôn ngữ Anh
100
KQ thi TN
79
D01, D14, D15, D66
200
Học bạ
50
402
KQ thi ĐGNL
15
301
Tuyển thẳng
5
HDB
Dự bị đại học
1
14
7229001
Triết học
100
KQ thi TN
20
C00, C19, D01, D66
200
Học bạ
10
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
15
7229030
Văn học
100
KQ thi TN
25
C00, C19, C20
200
Học bạ
15
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
16
7310101
Kinh tế
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, D07
200
Học bạ
35
402
KQ thi ĐGNL
10
301
Tuyển thẳng
5
17
7310105
Kinh tế phát triển
100
KQ thi TN
40
A00, A01, D01, D07
200
Học bạ
25
402
KQ thi ĐGNL
10
301
Tuyển thẳng
5
18
7340101
Quản trị kinh doanh
100
KQ thi TN
75
A00, A01, D01, D07
200
Học bạ
30
402
KQ thi ĐGNL
20
301
Tuyển thẳng
5
19
7340121
Kinh doanh thương mại
100
KQ thi TN
35
A00, A01, D01, D07
200
Học bạ
15
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
20
7340201
Tài chính – Ngân hàng
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D07
200
Học bạ
15
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
21
7340301
Kế toán
100
KQ thi TN
69
A00, A01, D01, D07
200
Học bạ
30
402
KQ thi ĐGNL
20
301
Tuyển thẳng
5
22
7420101
Sinh học
100
KQ thi TN
20
A02, B00, B03, B08
200
Học bạ
20
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
23
7420201
Công nghệ sinh học
100
KQ thi TN
30
A02, B00, B03, B08
200
Học bạ
20
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
24
7480201
Công nghệ thông tin
100
KQ thi TN
39
A00, A01
200
Học bạ
20
402
KQ thi ĐGNL
15
301
Tuyển thẳng
5
HDB
Dự bị đại học
1
25
7510406
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
100
KQ thi TN
20
A02, B00, B03, B08
200
Học bạ
20
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
26
7540101
Công nghệ thực phẩm
301
Tuyển thẳng
30
A02, B00, B03, B08
100
KQ thi TN
15
200
Học bạ
5
402
KQ thi ĐGNL
5
27
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
301
Tuyển thẳng
25
A02, B00, B03, B08
100
KQ thi TN
15
200
Học bạ
5
402
KQ thi ĐGNL
5
28
7620105
Chăn nuôi
301
Tuyển thẳng
25
A02, B00, B08, D13
100
KQ thi TN
25
200
Học bạ
5
402
KQ thi ĐGNL
5
29
7620110
Khoa học cây trồng
100
KQ thi TN
40
A00, B00, D07, D90
200
Học bạ
30
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
30
7620112
Bảo vệ thực vật
100
KQ thi TN
30
A00, A02, B00, B08
200
Học bạ
25
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
31
7620115
Kinh tế nông nghiệp
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, D07
200
Học bạ
15
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
32
7620205
Lâm sinh
100
KQ thi TN
25
A00, A01, A02, B00
200
Học bạ
15
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
33
7620211
Quản lí tài nguyên môi trường
100
KQ thi TN
20
A00, A01, A02, B00
200
Học bạ
20
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
34
7640101
Thú y
100
KQ thi TN
60
A02, B00, B08, D13
200
Học bạ
43
402
KQ thi ĐGNL
25
301
Tuyển thẳng
5
HDB
Dự bị đại học
7
35
7720101
Y khoa
100
KQ thi TN
185
B00
402
KQ thi ĐGNL
20
301
Tuyển thẳng
5
36
7720301
Điều dưỡng
100
KQ thi TN
25
B00
200
Học bạ
12
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
3
37
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
100
KQ thi TN
17
B00
200
Học bạ
12
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
3
HDB
Dự bị đại học
3
38
7850103
Quản lý đất đai
100
KQ thi TN
30
A00, A01, A02, B00
200
Học bạ
20
402
KQ thi ĐGNL
5
301
Tuyển thẳng
5
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
200: Xét kết quả học bạ
301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
402: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
HDB: Học sinh dự bị đại học
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT
Mã tổ hợp
Tổ hợp môn xét tuyển
1
A00
Toán, Vật lý, Hóa học
2
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
4
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
5
B03
Toán, Ngữ văn, Sinh học
6
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
7
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
8
C01
Toán, Ngữ văn, Vật lý
9
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
10
C19
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
11
C20
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
12
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14
D13
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
15
D14
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh
16
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
17
D66
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
18
D90
Toán, Tiếng Anh, KHTN
19
M01
Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
20
M09
Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
21
T01
Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)
22
T20
Ngữ văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
– Đối với phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường sẽ công bố sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đầu vào cho các ngành sức khỏe và ngành đào đạo giáo viên.
– Đối với phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Riên đối với các ngành Giáo dục thể chất, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
– Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục thể chất không áp dụng ngưỡng đầu vào.
– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Tp Hồ Chí Minh, ngoài các yêu cầu nói trên, thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200) như sau:
+ Ngành Y khoa: đạt từ 850 điểm trở lên
+ Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): đạt từ 700 điểm trở lên.
+ Các ngành khác: đạt từ 600 điểm trở lên
– Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, ngoài các quy định trên, thí sinh có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với phương thức xét học bạ, tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 18.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
3. Các thông tin cần thiết khác
– Chênh lệch điểm trung tuyển giữa các tổ hợp: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
+ Nhóm ngành Sức khỏe, Sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
+ Các ngành khác: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
3.1.2 Xét điểm học bạ THPT
– Nhóm ngành Sức khỏe, Sư phạm:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
+ Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên
– Các ngành khác: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
3.1.3 Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM
+ Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
+ Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
– Điều kiện phụ trong xét tuyển:
+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển (theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT), Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (xét học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh (theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường) đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
III. Thời gian tuyển sinh
– Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đợt 2: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 24/8/2022
+ Đợt 3: từ ngày 29/8/2022 đến ngày 14/9/2022
+ Đợt 4: từ ngày 15/9/2022 đến ngày 29/9/2022
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Đợt 1: từ ngày 23/5/2022 đến ngày 15/7/2022
+ Đợt 2: từ ngày 18/7/2022 đến ngày 01/8/2022
+ Đợt 3: từ ngày 08/8/2022 đến ngày 24/8/2022
+ Đợt 4: từ ngày 29/8/2022 đến ngày 14/9/2022
– Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với thi năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất
– Đợt 1 nhận hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến ngày 24/6/2022. Ngày thi 8/7/2022
+ Đợt 2 nhận hồ sơ: từ ngày 11/7/2022 đến ngày 22/7/2022. Ngày thi 29/7/2022.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
– Đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đăng ký tại điểm trường THPT đang theo học.
– Đối với phương thức xét học bạ và xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM, thí sinh đăng ký online tại website: http://tuyensinh.ttn.edu.vn hoặc nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445
– Đối với phương thức xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM: đăng ký dự thi và xét tuyển trên hệ thống của ĐHQG TP.HCM tại link web: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
– Đợt 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Đợt 2: đến ngày 10/10/2022
– Đợt 3: đến ngày 20/20/2022
– Đợt 4: đến ngày 30/20/2022
Thời gian xét tuyển, số đợt xét tuyển có thể được điều chỉnh để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và sẽ được thông báo cụ thể trên cổng thông tin của Trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
– Nhà trường tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh trong quá trình đăng ký và xét tuyển. Đối với sai sót khách quan do phía Nhà trường hoặc các đơn vị thu nhận hồ sơ, Nhà trường sẽ phối hợp với các đơn vị liên quan để xử lý đảm bảo quyền lợi hợp pháp của thí sinh.
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
– Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên (sư phạm): Miễn học phí
– Các ngành khác: Dự kiên học phí năm 2022-2023 và lộ trình tăng học phí quy định trong bản dưới đây (tính theo đơn vị: triệu đồng/sinh viên/tháng)
Tên ngành
Năm học 2022-2023
Năm học 2023-2024
Năm học 2024-2025
Năm học 2025-2026
– Quản trị kinh doanh
– Kinh doanh thương mại
– Tài chính – Ngân hàng
– Kế toán
1.250
1.410
1.590
1.790
– Sinh học
– Công nghệ sinh học
1.350
1.520
1.710
1.930
– Công nghệ thông tin
– Công nghệ kỹ thuật môi trường
– Công nghệ thực phẩm
– Công nghệ sau thu hoạch
– Khoa học cây trồng
– Bảo vệ thực vật
– Lâm sinh
– Quản lí tài nguyên môi trường
– Chăn nuôi
– Thú y
– Kinh tế nông nghiệp
1.450
1.640
1.850
2.090
– Điều dưỡng
– Kỹ thuật xét nghiệm y học
1.850
2.090
2.360
2.660
– Y khoa
2.450
2.760
3.110
3.500
– Văn học
– Ngôn ngữ Anh
– Triết học
– Kinh tế
– Kinh tế phát triển
– Quản lí đất đai
1.200
1.500
1.690
1.910
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2020
Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Khoa Giáo dục và Đào tạo giáo viên
81
18-18.5
ĐGNL: 800
80
18-22.35
ĐGNL: 700
60
21.5-23
ĐGNL:800
60
23-28.5
ĐGNL:700
44
18.5-23
ĐGNL:800
40
19-23
ĐGNL:700
209
18.5-23
ĐGNL:800
20
23
ĐGNL:700
225
17.5-18
ĐGNL:600
69
18
ĐGNL:600
126
18.5-23
ĐGNL: 800
79
22.80-23
ĐGNL: 700
249
18.5-23
ĐGNL:800
20
19-23
ĐGNL: 700
238
18.5-23
ĐGNL:800
40
19-23
ĐGNL:700
179
18.5-23
ĐGNL:800
23
19-23
ĐGNL:700
231
18.5-23
ĐGNL:800
92
22-23
ĐGNL: 700
90
18.5-23
ĐGNL:800
50
25
ĐGNL: 700
Kinh doanh và quản lí
120
16-18
ĐGNL: 600
140
21
ĐGNL:600
60
15-18
ĐGNL:600
55
18-19.5
ĐGNL:600
120
15.5-18
ĐGNL: 600
140
17.5-18
ĐGNL:600
60
15-18
ĐGNL: 600
60
15-18
ĐGNL: 600
Khoa học sự sống
50