Cập nhật biểu phí thẻ ATM VPBank mới nhất năm 2023

Biểu phí vpbank

Cập nhật nhanh chóng biểu phí thẻ ATM VPBank năm 2023 về các loại phí chuyển tiền, rút tiền, phí duy trì thẻ… một cách chi tiết. Hãy tìm hiểu ngay nhé!

Ngân hàng VPBank là một trong những ngân hàng uy tín hàng đầu tại Việt Nam cung cấp hỗ trợ dịch vụ tài chính cho khách hàng với lãi suất hấp dẫn. Bên cạnh đó, VPBank cũng khá quan tâm và thường xuyên cập nhật biểu phí ATM một cách thường xuyên để khách hàng kịp thời nắm bắt một cách nhanh nhất có thể.

Thường thấy, khi thực hiện giao dịch tại VPBank phần lớn khách hàng đều khá chú trọng đến các loại biểu phí thẻ ATM VPBank như chuyển tiền, rút tiền, phí duy trì thẻ ATM. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về các khoản phí trên nhé.

Phí duy trì tài khoản VPBank bao nhiêu? Thế nào là thẻ ghi nợ? Cùng Alô Mở Thẻ tìm hiểu ngay nhé.

Giới thiệu đôi nét về thẻ ATM VPBank

Ngân hàng VPBank dựa theo tiêu chuẩn ISO 7810 phát hành thẻ ATM phục vụ nhu cầu giao dịch chi tiêu của khách hàng với mong muốn đem lại sự tiện lợi và nhanh chóng hơn.

Thẻ ATM VPBank là một chiếc thẻ được xem là công cụ tài chính khi giao dịch, khách hàng hoàn toàn có thể chuyển khoản, thanh toán, rút tiền, book vé máy bay, khách sạn trực tuyến.

Đọc thêm  Bài Thu Hoạch Bdtx Module 33 Thpt 33, Boi Duong Thuong Xuyen Thpt Module 33

Phân loại thẻ ATM VPBank

Thẻ ghi nợ VPBank

Đối với thẻ ghi nợ VPBank dựa vào địa lí mà chia làm 2 loại:

Thẻ ghi nợ nội địa:

  • Thẻ ghi nợ nội địa VPBank ( áp dụng cho những hộ kinh doanh có sẵn khoản vay tại ngân hàng )
  • Thẻ ghi nợ nội địa AutoLink VPBank

Thẻ ghi nợ quốc tế:

  • VPBank Diamond, VPBank Lady MasterCard, VPBank Visa Platinum Travel Miles, Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard, VPBank Cashback MasterCard, VPBank MC2 MasterCard.

Thẻ tín dụng VPBank

Bên cạnh đó không thể không nhắc đến là thẻ tín dụng.

Đặc quyền:

  • Diamond World
  • Diamond World Lady

Chuyên rút tiền:

  • VPBank Number 1 MasterCard

Đồng thương hiệu:

  • MobiFone-VPBank Titanium
  • MobiFone-VPBank Classic
  • MobiFone-VPBank Platinum
  • VPBank – California Centuryon Visa Signature
  • VPBank – California Fitness Visa Platinum
  • Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard

Thẻ tích điểm:

  • VPBank Platinum MasterCard
  • VPBank MC2 MasterCard
Thẻ tín dụng ngân hàng VPBank
Thẻ tín dụng ngân hàng VPBank

Thẻ hoàn tiền:

  • VPBank StepUp Mastercard
  • VPBank Lady MasterCard
  • VPBank Titanium Cashback
  • VPBank Shopee Platinum
  • VPBank Super Shopee Platinum
  • VPBank Platinum Cashback

Thẻ cho tín đồ du lịch:

  • VPBank Visa Signature Travel Miles
  • VPBank Visa Platinum Travel Miles
  • VPBank Visa Gold Travel Miles

Dựa vào nhu cầu cá nhân của mỗi khách hàng mà có thể lựa chọn loại thẻ tín dụng phù hợp với bản thân nha.

Biểu phí thẻ ATM VPBank cập nhật mới nhất 2023

Biểu phí của thẻ ATM VPBank sẽ căn cứ vào loại thẻ mà có phí dịch vụ khác nhau. Hơn thế nữa, khách hàng cũng quan tâm mỗi lần giao dịch phải tốn bao nhiêu cho mức phí thì hãy theo dõi tiếp nhé.

Đọc thêm  báo cáo thực tập tốt nghiệp ngành dược

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa VPBank

Thông tin về các loại phí dành cho thẻ ghi nợ nội địa VPBank:

Loại phí Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ nội địa VP SUPER
Bảng 1 Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa VPBank

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế VPBank

Loại phí MC2 DEBIT/LADY DEBIT PLATIUM DEBIT CARD PLATIUM GOLD DEBIT
Bảng 2 Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế VPBank

Thông qua bảng trên, chắc hẳn khách hàng có thể dễ dàng nắm bắt được các loại phí mà bản thân phải chi trả cho mỗi lần giao dịch. Nhưng biểu giá thẻ ATM sẽ được cập nhật thường xuyên nên hãy theo dõi và cập nhật thường xuyên nhé.

Phí duy trì tài khoản VPBank quy định như thế nào?

Khi bạn đã là khách hàng của ngân hàng VPBank, thì chắc hẳn cũng không còn xa lạ gì với phí duy trì chiếc thẻ ATM của mình để có thể sử dụng thanh toán nội địa lẫn quốc tế đúng không nào.

Phí duy trì tài khoản VPBank

Vậy phí duy trì tài khoản VPBank năm 2023 là bao nhiêu ?

STT Khoản mục phí Mức phí cần thu
Bảng 3 Phí duy trì tài khoản VPBank

Biểu phí dịch vụ Internet Banking Ngân hàng VPBank

Cùng với đó là dịch vụ Internet Banking mang lại cho khách hàng trải nghiệm về sự tiện lợi chỉ với một chiếc điện thoại có kết nối Internet. Mọi giao dịch trở nên nhanh hơn chưa đến 5 phút. Sau đây là biểu phí dịch vụ Internet Banking Ngân hàng VPBank.

Đối với khách hàng là cá nhân

Khi bạn là khách hàng mở tài khoản cá nhân cũng nên biết về một số phí dịch vụ như:

Loại phí Mức phí cần thu
Bảng 4 Biểu phí dịch vụ Internet Banking Ngân hàng VPBank dành cho khách hàng cá nhân

Đối với khách hàng là doanh nghiệp

Sau đây là một vài khoản phí dịch vụ mà doanh nghiệp cần quan tâm đến:

Đọc thêm  " Khế Ước Nhận Nợ Tiếng Anh Là Gì ? Khế Ước Vay Tiền Tiếng Anh Là Gì
Loại phí Mức phí
Bảng 5 Biểu phí dịch vụ Internet Banking Ngân hàng VPBank dành cho khách hàng doanh nghiệp

Bài viết trên chúng tôi đã liệt kê các loại phí cũng như mức giá dịch vụ được cập nhật một cách chính xác và chi tiết nhất. Hy vọng đây sẽ là một thông tin bổ ích cho quý khách hàng sử dụng tài khoản ngân hàng tại VPBank. Hãy theo dõi Alô Mở Thẻ để biết thêm thông tin mới nhất về biểu giá phí ATM VPBank trong thời gian tới nhé.